Trong mỗi viên có chứa:
171,7mg cao khô hỗn hợp (tỉ lệ 1:10) tương đương dược liệu:
| STT | Thành phần | Đơn vị tính | Hàm lượng |
|---|---|---|---|
| 1 | Tang ký sinh | mg/viên | 300 mg |
| 2 | Đỗ trọng | mg/viên | 225 mg |
| 3 | Hy thiêm | mg/viên | 225 mg |
| 4 | Ngưu tất | mg/viên | 225 mg |
| 5 | Tần cửu | mg/viên | 225 mg |
| 6 | Độc hoạt | mg/viên | 150 mg |
| 7 | Xuyên khung | mg/viên | 115 mg |
| 8 | Phục linh | mg/viên | 70 mg |
| 9 | Thược dược | mg/viên | 70 mg |
| 10 | Cam thảo | mg/viên | 70 mg |
| 11 | Địa hoàng | mg/viên | 42 mg |
| 12 | Bột Đương quy | mg/viên | 98 mg |
| 13 | Devil’s Claw Extract (Chiết xuất cây móng quỷ, tỷ lệ 10:1) | mg/viên | 50 mg |
| 14 | Bột Quế nhục | mg/viên | 22,4 mg |
| 15 | Bột Tế tân | mg/viên | 11,2 mg |
| 16 | Bột Nhân sâm (Rhizoma et Radix Ginseng) | mg/viên | 4,48 mg |
| 17 | Bột Sâm Ngọc Linh (Rhizoma et Radix Panacis vietnamensis) | mg/viên | 2,4 mg |
Phụ liệu: Vỏ nang Gelatin, bột talc, magnesium stearate, sodium benzoate, calcium carbonate vừa đủ 1 viên
Khối lượng trung bình viên: 580mg ± 7,5% (không bao gồm vỏ nang)
Công dụng: Hỗ trợ giảm các triệu chứng do viêm khớp, thoái hóa khớp. Hỗ trợ hạn chế lão hóa khớp. Hỗ trợ giúp khớp vận động linh hoạt
Đối tượng sử dụng: Người bị viêm khớp, thoái hóa khớp có các triệu chứng: đau nhức khớp, khó vận động
Quy cách sản phẩm: 1 hộp 6 vỉ, 1 vỉ 10 viên.
Hạn sử dụng : 3 năm kể từ ngày sản xuất in trên bao bì
Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
