TPBVSK An Phong Bách Nhiên Mộc
Thành phần:
Trong 1 viên nang có chứa:
268mg cao khô chiết xuất từ 3485,5mg hỗn hợp nguyên liệu (tỉ lệ chiết xuất 1:13):
| STT | THÀNH PHẦN | ĐƠN VỊ TÍNH | HÀM LƯỢNG |
|---|---|---|---|
| 1 | Dây gắm (Gnetum montanum) | mg/viên | 563 mg |
| 2 | Dây đậu xương | mg/viên | 450 mg |
| 3 | Hạ khô thảo | mg/viên | 450 mg |
| 4 | Hy thiêm | mg/viên | 360 mg |
| 5 | Ngưu tất (Achyranthes bidentata) | mg/viên | 360 mg |
| 6 | Đương quy (Angelica sinensis) | mg/viên | 300 mg |
| 7 | Độc hoạt | mg/viên | 300 mg |
| 8 | Râu mèo (Orthosiphon stamineus) | mg/viên | 200 mg |
| 9 | Thổ phục linh | mg/viên | 120 mg |
| 10 | Trần bì (Citrus reticulata) | mg/viên | 120 mg |
| 11 | Tang chi (Ficus carica) | mg/viên | 100 mg |
| 12 | Cam thảo (Glycyrrhiza uralensis) | mg/viên | 50 mg |
| 13 | Hậu phác nam (Amomum tsao-ko) | mg/viên | 50 mg |
| 14 | Tỳ Giải | mg/viên | 50 mg |
| 15 | Thương truật (Atractylodes lancea) | mg/viên | 50 mg |
| 16 | Bột Nghệ vàng | mg/viên | 50 mg |
| 17 | Cao khô bàng hổ (Terminalia bellirica extract; tỉ lệ 10:1) | mg/viên | 50 mg |
Phụ liệu: vỏ nang gelatin, chất bảo quản: sodium benzoate, chất chống đóng vón: bột talc, magnesium stearate, calcium carbonate.
Khối lượng trung bình viên: 650mg ± 7,5% (đã bao gồm vỏ nang)
Công dụng: Hỗ trợ giảm acid uric, hỗ trợ giảm triệu chứng sưng đau do gout.
Đối tượng sử dụng: Người lớn có acid uric máu cao, người bị gout.
Quy cách sản phẩm: 1 hộp 6 vỉ, 1 vỉ 10 viên.
Hạn sử dụng : 3 năm kể từ ngày sản xuất in trên bao bì
Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

