Sữa non tổ yến Papamilk Height & Gain giúp tăng cân tăng chiều cao cho Trẻ từ 1-19 tuổi - Lon 830G

4.9
Top 12Đánh giá cao trong ngành Sức khoẻ
Thương hiệuVKAIZEN
Quy cách đóng góihộp thiếc 830g
Giới tínhTất cả
Hạn sử dụng sản phẩm24
Số công bố49/2023/ĐKSP
Đối tượng sử dụngTrẻ em (4 - 11 tuổi), Thiếu niên / Tuổi dậy thì (12 - 17 tuổi)
Dạng chế biếnBột pha - Powder
Thành phần chínhKhác
512.000₫
Đã bán: 45,3K
1

100% sản phẩm chính hãng
Tư vấn chăm sóc 1 kèm 1
Đổi trả hoàn tiền trong 90 ngày

Sữa non tổ yến Papamilk Height & Gain giúp tăng cân tăng chiều cao cho Trẻ từ 1-19 tuổi - Lon 830G

1.Thành phần:

Bột kem, Bột sữa béo (28%), Đường tinh luyện,  Bột sữa nguyên kem (10%) , Đạm đậu nành, Chất xơ, Canxi sữa, hỗn hợp vitamin và khoáng chất ( magie oxit, sắt (III) pyroshosphat, kẽm sulfat, Vitamin A ( retinyl Acetat), Vitamin D3 ( Cholecalciferol), Vitamin E (dl-alpha - Tocopherol acetat), Vitamin C ( natri-L-ascorbat), Vitamin B1( Thiamin mononitrat), Vitamin B2 (Riboflavin), Vitamin B6 ( Pyridoxine Hydroclorid), Vitamin B12 ( Cyanocobalamin), Acid Folic ( acid pteroymonoglutamic)), Bột sữa non (0,45%), Dry n-3 DHA 11-D, Taurine, Digezym, Vitamin K2 (0,02%),  Chiết xuất tổ yến ( 50mg/kg sản phẩm), hương liệu tổng hợp dùng trong thực phẩm ( hương vani, hương sữa). 
Có chứa sữa  và đạm đậu nành, Bột Sữa non 24H từ Mỹ

Chứa Tổ Yến ( chiết xuất Tổ Yến từ Nhật Bản)

 

Thành phần dinh dưỡng/ Nutrition valueĐơn vị/ Units100 g Bột/ Per 100gPha chuẩn 180 ml/ Per 180 ml
Năng lượng/Energykcal454.00254.24
Chất đạm/Proteing15.208.51
Chất béo/Fatg18.5010.36
Axit linoleic/Linoleic acidmg1200.00672.00

Axit alpha linoleic/

Alpha-Linoleic acid

mg270.00151.20
DHA (Dososahexaenoic acid)mg25.2014.11
Tinh bột/Carbohydrateg56.7031.75
Inulin/ FOSmg2137.501197.00
Lactoseg19.5010.92
Cholinemg108.0060.48
Taurinemg197.00110.32
Lactoferrinemg2.401.34
IgGmg91.2051.07
Khoáng chất/Minerals   
Canxi/Calciummg900504.00
Phốt pho/Phosphorusmg720403.20
Natri/Sodiummg216.30121.13
Kali/Potassiummg606.86339.84
Clo/Cloridemg395.50221.48
Magiê/Magnesiummg73.8341.34
Sắt/Ironmg8.704.87
Kẽm/ZinCmg13.667.65
I-ốt/lodinemcg46.3825.97
Vitamin/Vitamins   
Vitamin AIU3225.001806.00
Vitamin D3IU547.50306.60
Vitamin EIU5.473.06
Vitamin K1mcg26.7915.00
Vitamin K2mcg30.0016.80
Vitamin Cmg59.9633.58
Vitamin B1mcg262.50147.00
Vitamin B2mcg466.00260.96
Niacinmcg1532.50858.20
Pantothenic acidmcg3037.501701.00
Vitamin B6mcg300.00168.00
Vitamin B12mcg1.100.62
Biotinmcg15,228.52
Folic acidmcg85.1247.67

 

2. Công dụng:  

- Hỗ trợ phát triển chiều cao

- Hỗ trợ phát triển cân nặng

- Hỗ trợ tiêu hóa và cải thiện táo bón

- Tăng cường miễn dịch, đề kháng

Hỗ trợ phát triển trí não và thị giác

3. Đối tượng sử dụng:

- Dành cho trẻ em từ 1-19 tuổi

- Trẻ thấp còi, suy dinh dưỡng

4. Lưu ý:

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển của trẻ nhỏ, các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng , chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm khuẩn khác.

5. Ngày sản xuất - hạn sử dụng:

Thời hạn sử dụng

- Lon thiếc: 24 tháng kể từ ngày sản xuất

- Hộp giấy: 18 tháng kể từ ngày sản xuất

Ngày sản xuất và hạn sử dụng được in trên bao bì sản phẩm

6. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:

Quy cách đóng gói: Đóng hộp với khối lượng tịnh: 

- Hộp thiếc: 830g

- Hộp giấy: 392g ( 14 gói x 28 g)

( Sai số định lượng phù hợp quy định thông tư số 21/2014/TT-BKHCN của bộ Khoa Học và Công Nghệ)